Từ điển Thiều Chửu
専 - chuyên
① Chuyên, làm việc gì chú ý cả vào việc ấy gọi là chuyên. ||② Chỉ có một, như chuyên mĩ 専美 đẹp có một, chuyên lợi 専利 lợi chỉ một mình được. ||③ Cầm riêng, như chuyên quyền 専權 cầm riêng quyền chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
専 - chuyên
Một cách viết của chữ Chuyên 專.